Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin (HNX: TVD)

Vinacomin - Vang Danh Coal JSC

15,000

-100 (-0.66%)
29/03/2024 14:29

Mở cửa15,300

Cao nhất15,300

Thấp nhất14,900

KLGD166,636

Vốn hóa674.44

Dư mua536,064

Dư bán260,964

Cao 52T 17,100

Thấp 52T10,800

KLBQ 52T231,228

NN mua-

% NN sở hữu4.25

Cổ tức TM900

T/S cổ tức0.06

Beta0.63

EPS2,927

P/E5.16

F P/E12.17

BVPS15,593

P/B0.97

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TVD: CST TDN TC6 NBC THT
Trending: VND (139,789) - NVL (116,689) - HPG (114,454) - DIG (93,508) - MBB (72,263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin (tiền thân là Mỏ than Vàng Danh) được thành lập ngày 06/06/1964 của Bộ Công nghiêp nặng. Tổ chức sản xuất của Công ty Than Vàng Danh được khép kín từ khâu khai thác đến chế biến, tiêu thụ than từ Vàng Danh ra Cảng Điền Công. Năm 2011, Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sàn giao dịch Chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán là TVD. Công ty hoạt động chính trong các lĩnh v... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/03/202415,000-100 (-0.66%)166,636
28/03/202415,1001,000 (+7.09%)614,789
27/03/202414,1000 (0.00%)64,701
26/03/202414,1000 (0.00%)21,774
25/03/202414,1000 (0.00%)43,246
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
25/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
17/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 700 đồng/CP
11/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
09/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 21/03/2024
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 20 20/01/2024
6 KIS (CK KIS) 20 0 05/03/2024
7 FPTS (CK FPT) 10 0 21/03/2024
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
10 ACBS (CK ACB) 30 0 15/03/2024
11 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
12 MBKE (CK MBKE) 20 0 20/03/2024
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
15 SSV (CK Shinhan) 25 0 22/03/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 30 0 20/03/2024
17 VIX (CK IB) 40 0 18/03/2024
18 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
19 DNSE (CK Đại Nam) 10 0 19/03/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 -10 04/03/2024
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 19/03/2024
22 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
25 EVS (CK Everest) 30 0 18/03/2024
26 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
27 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
28 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/03/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
01/02/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
23/01/2024BCTC quý 4 năm 2023
23/10/2023BCTC quý 3 năm 2023
21/08/2023BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2023

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Vang Danh Coal JSC

Tên viết tắt:TVD

Địa chỉ: 185 Nguyễn Văn Cừ - P.Vàng Danh - TX.Uông Bí - T.Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Phừng Trung Hoài

Điện thoại: (84.203) 385 3108

Fax: (84.203) 385 3120

Email:vangdanhcoal@vnn.vn

Website:http://www.vangdanhcoal.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 11/01/2011

Vốn điều lệ: 449,628,640,000

Số CP niêm yết: 44,962,864

Số CP đang LH: 44,962,864

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101877

GPTL: 1119/QÐ-BCN

Ngày cấp: 03/04/2007

GPKD: 5700101877

Ngày cấp: 01/07/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác

- Bốc xúc, vận chuyển than và đất đá

- Chế tạo, sửa chữa, phục hồi thiết bị Mỏ, phương tiện vận tải và các sản phẩm cơ khí khác

- Xây dựng các công trình Mỏ, công nghiệp, giao thông dân dụng, đường dây và trạm

- Đầu tư, kinh doanh hạ tầng và bất động sản; ...

- Ngày 06/06/1964: Tiền thân là Mỏ Than Vàng Danh được thành lập.

- Ngày 17/09/1996: Thành lập Doanh Nghiệp Mỏ Than Vàng Danh.

- Ngày 01/10/2001: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh.

- Ngày 08/11/2006: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh - TKV.

- Ngày 01/07/2008: Chính thức trở thành CTCP.

- Ngày 10/01/2011: Cổ phiếu Công ty (TVD) chính thức giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.

- Ngày 24/03/2011: Công ty được đổi tên thành CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin.

- Ngày 01/02/2012: Công ty tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. .

- Ngày 04/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 420.35 tỷ đồng. .

- Ngày 21/07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 449.62 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.