CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (HNX: THT)
Vinacomin - Ha Tu Coal JSC
12,900
Mở cửa12,900
Cao nhất12,900
Thấp nhất12,900
KLGD1,090
Vốn hóa316.94
Dư mua20,310
Dư bán21,210
Cao 52T 14,000
Thấp 52T11,500
KLBQ 52T49,159
NN mua-
% NN sở hữu3.48
Cổ tức TM700
T/S cổ tức0.05
Beta0.47
EPS2,967
P/E4.35
F P/E10.47
BVPS16,476
P/B0.78
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
25/04/2024 | 12,900 | 0 (0.00%) | 1,090 |
24/04/2024 | 12,900 | 0 (0.00%) | 27,202 |
23/04/2024 | 12,900 | -400 (-3.01%) | 1,700 |
22/04/2024 | 13,300 | 200 (+1.53%) | 2,600 |
19/04/2024 | 13,100 | -400 (-2.96%) | 300 |
24/04/2024 | THT: Báo cáo tài chính quý 1/2024 |
09/04/2024 | THT: Báo cáo thường niên 2023 |
26/03/2024 | THT: Tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông |
19/03/2024 | THT: Báo cáo tài chính năm 2023 |
27/02/2024 | THT: Ngày đăng ký cuối cùng Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
05/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP |
09/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
29/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 900 đồng/CP |
18/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
30/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP |
24/04/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
26/03/2024 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
09/04/2024 | Báo cáo thường niên năm 2023 |
20/03/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
23/01/2024 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Than Hà Tu - Vinacomin
Tên tiếng Anh: Vinacomin - Ha Tu Coal JSC
Tên viết tắt:VHTC
Địa chỉ: Tổ 6 - Khu 3 - P.Hà Tu -Tp.Hạ Long - T.Quảng Ninh
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Phương Nhung
Điện thoại: (84.203) 383 5169
Fax: (84.203) 383 6120
Email:thanhatu@hatucoal.vn
Website:http://www.hatucoal.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 24/10/2008
Vốn điều lệ: 245,690,520,000
Số CP niêm yết: 24,569,052
Số CP đang LH: 24,569,052
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5700101323
GPTL: 2062/QÐ-BCN
Ngày cấp: 09/08/2006
GPKD: 2203000744
Ngày cấp: 25/12/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Thăm dò, khai thác, chế biến kinh doanh than và các loại khoáng sản khác
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng
- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí...
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, kho bãi và lưu trữ hàng hóa
- Thoát nước và xử lý nước thải, khai thác và xử lý cung cấp nước
- Ngày 14/10/1996: Công ty cổ phần than Hà Tu- Vinacomi tiền thân là doanh nghiệp nhà nước, thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty than Việt Nam.
- Ngày 01/10/2001: Đổi tên mỏ than Hà Tu thành Công ty Than Hà Tu.
- Ngày 25/12/2006: Chuyển đổi hình thức thành công ty cổ phần với vốn điều lệ là 91 tỷ đồng.
- Ngày 24/10/2008: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội ( HNX).
- Ngày 08/09/2010: Đổi tên thành công ty cổ phần Than Hà Tu- Vinacomin.
- Ngày 19/07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 136.49 tỷ đồng.
- Ngày 25/04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 245.69 tỷ đồng.
- 25/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 23/08/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 30/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 08/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 06/07/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.