Your account has not been permission, data will display ***. Please Upgrade to use. Close notice
Hướng dẫn sử dụng

Saigon Telecom Engineering Construction & Investment JSC (OTC: Saicom)

View with SAICOM: CEO HCM SAB SSI
Trending: VND (139,789) - NVL (116,689) - HPG (114,454) - DIG (93,508) - MBB (72,263)
Unit: Million Dong
Unit: Million Dong
03/14/2013Audited FS 2011
11/26/2010Resolution of 2010 Annual Shareholders Meeting
11/26/2010Audited Brief FS for 2009
03/02/2010Audited FS for 2008
03/02/2010Audited FS 2007

Saigon Telecom Engineering Construction & Investment JSC

Name: Saigon Telecom Engineering Construction & Investment JSC

Abbreviation:SAICOM

Address: 69 Ngô Tất Tố - P.21 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM

Telephone: (84.28) 38401441 - 38401443

Fax: (84.28) 38994561 - 38401443

Email:saicom@hcm.vnn.vn

Website:http://www.saicom.com.vn

Exchange: OTC

Sector: Information and Technology

Industry: Telecommunications

Listing date:

Chartered capital: 12,800,000,000

Listed shares:

Shares outstanding:

Status: Operating

Tax code: 0302905164

Establishment license:

Issued date:

Business license: 4103001542

Issued date: 04/02/2003

Main business scope:

- Tư vấn, khảo sát thiết kế, giám sát thi công và thi công các công trình xây lắp bưu chính, viễn thông, tin học; các công trình xây lắp cơ điện lạnh, lắp đặt dây chuyền và thiết bị tự động, thiết bị bảo an, phòng chống cháy nổ; các công trình giao thông; các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng
- Sản xuất vật tư, thiết bị, VLXD và vật liệu liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
- Đầu tư trong các lĩnh vực tài chính, sản xuất, nhà ở, hạ tầng kỹ thuật ngành bưu chính viễn thông và các ngành khác...

- Tiền thân CTy là CTy Xây lắp & Phát triển Bưu điện được thành lập ngày 09/07/1987
- Ngày 30/08/2002, CTy chuyển thành CTCP Đầu tư & Xây dựng Bưu chính Viễn thông
- CTy chính thức hoạt động theo mô hình CTCP ngày 27/02/2003.

    ItemsUnit
    PriceVND
    VolumeShares
    Foreigner's, Yield%
    Mkt CapbVND
    Financial indicatorsmVND
    EPS, BVPS, DividendVND
    P/E, F P/E, P/BTimes
    ROS, ROA, ROE%
    1. The accounting period for the equitization year is defined as of the company's establishment date.
    2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
    3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.
    * Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.