CTCP Bao bì Biên Hòa (HOSE: SVI)
Bien Hoa Packaging Company
70,000
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa898.27
Dư mua
Dư bán100
Cao 52T 74,300
Thấp 52T53,000
KLBQ 52T421
NN mua-
% NN sở hữu95.02
Cổ tức TM2,340
T/S cổ tức0.03
Beta0.32
EPS10,319
P/E6.78
F P/E4.66
BVPS64,660
P/B1.08
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Năm 1968: CTCP Bao bì Biên Hòa tiền thân là Nhà máy Bao bì Biên Hòa (SOVI), là xưởng sản xuất bao bì đầu tiên tại Viêt Nam được thành lập.
- Tháng 09/2003: Nhà máy Bao bì Biên Hòa chuyển sang hình thức cổ phần, chính thức lấy tên là CTCP Bao bì Biên Hòa trực thuộc TCT Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai.
- Ngày 22/12/2008: Cổ phiếu của công ty niêm yết và giao dịch trên HNX với vốn điều lệ là 39 tỷ đồng.
- Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 58.37 tỷ đồng.
- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 89.19 tỷ đồng.
- Ngày 05/03/2012: Cổ phiếu của công ty chuyển sang niêm yết trên HOSE.
- Tháng 08/2013: Tăng vốn điều lệ lên 106.97 tỷ đồng.
- Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 128.32 tỷ đồng.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 12/03/2012 |
Giá ngày GD đầu tiên | 13,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 3,900,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 12,832,437 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 12,832,437 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | KPMG | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Ekarach Sinnarong |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Phạm Hồng Đức |
• Chức vụ | Giám đốc Tài chính |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 4703000057 |
Mã số thuế | 3600648493 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Đường số 7 - KCN Biên Hòa 1 - T.Đồng Nai |
• Điện thoại | (84.251) 383 6121 |
• Fax | (84-61) 3 832 939 |
sovi@sovi.com.vn | |
• Website | https://www.sovi.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành