Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco (HNX: SAF)

Safoco Foodstuff Joint Stock Company

60,900

-100 (-0.16%)
29/03/2024 15:19

Mở cửa60,900

Cao nhất60,900

Thấp nhất60,900

KLGD200

Vốn hóa733.64

Dư mua100

Dư bán4,600

Cao 52T 64,500

Thấp 52T41,800

KLBQ 52T326

NN mua-

% NN sở hữu3.47

Cổ tức TM6,400

T/S cổ tức0.10

Beta0.01

EPS4,251

P/E14.35

F P/E11.76

BVPS14,689

P/B4.15

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SAF: SGC VSF SCD BNA AGM
Trending: VND (139,789) - NVL (116,689) - HPG (114,454) - DIG (93,508) - MBB (72,263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm SAFOCO tiền thân là Cửa hàng Lương thực - Thực phẩm Số 4 được thành lập năm 1995. Công ty hoạt động chính trong các lĩnh vực Sản xuất mì, mì sợi, bún, nui; Chế biến các mặt hàng lương thực, thực phẩm; Mua bán các mặt hàng vải sợi, quần áo, mỹ phẩm, hàng trang sức, ví, giày, văn phòng phẩm, hàng sành sứ thủy tinh, hàng nhựa. SAF hiện quản lý vận hành Nhà máy sản xuất đặt tại Thành ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/03/202460,900-100 (-0.16%)200
28/03/202461,0004,900 (+8.73%)100
27/03/202456,1000 (0.00%)0
26/03/202456,1005,100 (+10%)225
25/03/202451,0000 (0.00%)101
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/01/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
21/04/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,400 đồng/CP
04/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
04/10/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:98
14/01/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 02/01/2018
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 Vietcap (CK Bản Việt) 25 0 07/07/2016
4 FPTS (CK FPT) 10 0 21/03/2024
5 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
6 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
7 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
8 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
9 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
10 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 30 0 02/07/2018
13 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
14 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
06/02/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2024
01/02/2024Báo cáo thường niên năm 2023
22/01/2024BCTC Kiểm toán năm 2023
18/01/2024BCTC quý 4 năm 2023

CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco

Tên đầy đủ: CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco

Tên tiếng Anh: Safoco Foodstuff Joint Stock Company

Tên viết tắt:SAFOCO

Địa chỉ: Số 1079 Phạm Văn Đồng - P.Linh Tây - TP.Thủ Đức - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr.Nguyễn Công Minh Khoa

Điện thoại: (84.28) 3724 5264

Fax: (84.28) 3724 5263

Email:safoco@hcm.vnn.vn

Website:http://www.safocofood.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 08/06/2009

Vốn điều lệ: 120,465,900,000

Số CP niêm yết: 12,046,590

Số CP đang LH: 12,046,590

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0303752249

GPTL: 4451/QĐ/BNN-TCCB

Ngày cấp: 09/12/2004

GPKD: 4103003305

Ngày cấp: 14/04/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất mì, mì sợi bún, nui, các loại từ tinh bột, bột mì

- Chế biến các mặt hàng lương thực thực phẩm

- Mua bán các mặt hàng lương thực, thực phẩm, công nghệ phẩm, nông sản hải sản, vải sợi, quần áo, hàng kim khí điện máy, hàng điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, mỹ phẩm, hàng trang sức, bóp ví, giày da, văn phòng phẩm, hàng sành sứ, thủy tinh, các loại thức uống nhanh, hàng tươi sống, nhựa gia dụng, rượu, thuốc lá điếu sản xuất trong nước...

- Năm 1995: Tiền thân là cửa hàng lương thực thực phẩm số 4 được thành lập.

- Năm 2004: Công ty tiến hành cổ phần hóa theo Quyết định số 4451/QĐ/BNN-TCCB của Bộ Trưởng Bộ NN & PTTN.

- Ngày 01/05/2005: Chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 22 tỷ đồng.

- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 27.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Chính thức niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 04/2010: Tăng vốn điều lệ lên 30.3 tỷ đồng.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 45.45 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 59.09 tỷ đồng.

- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 79.18 tỷ đồng.

- Ngày 22/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 100.55 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 120.46 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.