Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP SCI (HNX: S99)

SCI Joint Stock Company

11,400

-200 (-1.72%)
19/04/2024 15:19

Mở cửa11,600

Cao nhất11,700

Thấp nhất11,100

KLGD203,390

Vốn hóa1,071.57

Dư mua139,310

Dư bán147,810

Cao 52T 13,600

Thấp 52T8,000

KLBQ 52T400,456

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.72

EPS1,043

P/E11.12

F P/E12.13

BVPS16,408

P/B0.71

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng S99: ELC SCI HPG VC7 HHV
Trending: HPG (87,628) - NVL (72,626) - DIG (66,730) - MBB (57,369) - VND (50,146)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Năm 1998, Công ty Cổ phần Sông Đà 9.09 tiền thân là Xí nghiệp Sông Đà 903 trực thuộc Công ty Sông Đà 9, được thành lập. Các lĩnh vực kinh doanh chính của công ty bao gồm Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến thế điện; Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng bao gồm gạch, ngói, đất, cát sỏi, xi măng dùng trong xây dựng;... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202411,400-200 (-1.72%)203,390
17/04/202411,600100 (+0.87%)233,446
16/04/202411,500100 (+0.88%)315,548
15/04/202411,400-900 (-7.32%)552,819
12/04/202412,3000 (0.00%)175,993
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
08/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
12/07/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 25:2
12/07/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
17/02/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 21:5, giá 10,000 đồng/CP
03/07/2019Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 15/04/2024
2 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 12/04/2024
3 VPS (CK VPS) 0 -20 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
5 Vietcap (CK Bản Việt) 20 0 07/07/2016
6 KIS (CK KIS) 20 0 15/04/2024
7 FPTS (CK FPT) 10 0 11/04/2024
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
9 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/04/2024
10 ACBS (CK ACB) 20 0 12/04/2024
11 BSC (CK BIDV) 40 0 15/04/2024
12 MBKE (CK MBKE) 20 10 11/04/2024
13 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
14 YSVN (CK Yuanta) 20 0 16/04/2024
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
17 SSV (CK Shinhan) 20 0 16/04/2024
18 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
19 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 12/04/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 08/04/2024
21 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 16/04/2024
22 PSI (CK Dầu khí) 30 0 08/04/2024
23 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
25 FNS (CK Funan) 30 0 10/03/2017
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
27 EVS (CK Everest) 30 0 15/04/2024
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
29 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
09/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
08/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
28/03/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023
26/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
05/02/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023

CTCP SCI

Tên đầy đủ: CTCP SCI

Tên tiếng Anh: SCI Joint Stock Company

Tên viết tắt:SCI

Địa chỉ: Tầng 3 tháp C - TN Golden Palace - Mễ trì - Q.Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Phan Dương Mạnh

Điện thoại: (84.24) 3768 4495

Fax: (84.24) 3768 4490

Email:songda909.vn@gmail.com - sd909_co@songda909.com.vn

Website:http://www.sci.pro.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 22/12/2006

Vốn điều lệ: 939,973,690,000

Số CP niêm yết: 93,997,369

Số CP đang LH: 93,997,369

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101405355

GPTL: 995/QÐ-BXD

Ngày cấp: 25/07/2003

GPKD: 0101405355

Ngày cấp: 17/10/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở, giao thông, thủy lợi, thủy điện, bưu điện, hạ tầng kỹ thuật

- Xây lắp các công trình thủy điện: Hệ thống đường giao thông, nhà xưởng, các công trình giao thông, thủy lợi như cầu cống, hệ thống các công trình thủy lợi, các công trình hạ tầng kỹ thuật như nền móng, hệ thống chiếu sáng, hệ thống thông tin liên lạc...

- Ngày 19/08/2003: CTCP Sông Đà 909 chính thức thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Tháng 10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.

- Ngày 22/12/2006: Cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.

- Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 29.74 tỷ đồng.

- Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 44.49 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 99.99 tỷ đồng.

- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 124.96 tỷ đồng.

- Năm 2014: CTCP Sông Đà 9 thực hiện thoái hết phần vốn nhà nước tại CTCP Sông Đà 909.

- Tháng 06/2015: CTCP Sông Đà 909 đổi tên thành CTCP SCI và tăng vốn điều lệ lên 370 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 388.49 tỷ đồng.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 407.9 tỷ đồng.

- Ngày 09/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 428.29 tỷ đồng.

- Ngày 03/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 524.26 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 854.54 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.