Your account has not been permission, data will display ***. Please Upgrade to use. Close notice
Hướng dẫn sử dụng

Van Khoi Thanh Joint Stock Company (OTC: PVSH)

View with PVSH: BSR PVD PVS VIX
Trending: HPG (87,628) - NVL (72,626) - DIG (66,730) - MBB (57,369) - VND (50,146)
Unit: Million Dong
Unit: Million Dong
08/23/2017Reviewed FS the first 6 month of 2017
04/20/2017FS Quarter 1 of 2017
04/20/2017Audited FS 2016
04/14/2017Annual report 2016
07/20/2016FS Quarter 2 of 2016

Van Khoi Thanh Joint Stock Company

Name: Van Khoi Thanh Joint Stock Company

Abbreviation:PVSH

Address: 70 - An Dương - P.Yên Phụ - Q.Tây Hồ - Tp.Hà Nội

Telephone: (84.24) 3717 2296

Fax: (84.24) 3717 2335

Email:info@pvsh.com.vn

Website:http://vktcorp.com

Exchange: OTC

Sector: Construction and Real Estate

Industry: Construction

Listing date:

Chartered capital: 446,972,000,000

Listed shares: 44,697,200

Shares outstanding: 44,697,200

Status: Operating

Tax code:

Establishment license:

Issued date:

Business license:

Issued date:

Main business scope:

- Đầu tư và kinh doanh bất động sản

- Thi công xây lắp

- Sản xuất và kinh doanh VLXD

CTCP Đầu tư và Thương mại Dầu khí Sông Hồng (PVSH) được thành lập vào tháng 8 năm 2007 trước sự đồng thuận của bốn cổ đông sáng lập là Tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam (PVFC), Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Dầu khí Việt Nam (PVI), Công ty cổ phần Xây dựng Sông Hồng (Incomex) và Tổng công ty Sông Hồng (SongHongCorp).

ItemsUnit
PriceVND
VolumeShares
Foreigner's, Yield%
Mkt CapbVND
Financial indicatorsmVND
EPS, BVPS, DividendVND
P/E, F P/E, P/BTimes
ROS, ROA, ROE%
1. The accounting period for the equitization year is defined as of the company's establishment date.
2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.