Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Chứng khoán Dầu khí (HNX: PSI)

Petrovietnam Securities Incorporated

9,500

100 (+1.06%)
28/03/2024 15:19

Mở cửa9,400

Cao nhất9,600

Thấp nhất9,400

KLGD214,451

Vốn hóa568.49

Dư mua121,249

Dư bán378,649

Cao 52T 12,200

Thấp 52T5,500

KLBQ 52T206,409

NN mua-

% NN sở hữu0.52

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.95

EPS484

P/E19.44

F P/E25

BVPS11,484

P/B0.82

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PSI: VND MSB MBS HPG BMS
Trending: VND (139,789) - NVL (116,689) - HPG (114,454) - DIG (93,508) - MBB (72,263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí được thành lập năm 2006 với số vốn điều lệ ban đầu là 150 tỷ đồng. Công ty hoạt động chính trong lĩnh vực môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, lưu ký chứng khoán và bảo lãnh phát hành chứng khoán. PSI được giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) từ tháng 07/2010.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/20249,500100 (+1.06%)214,451
27/03/20249,400100 (+1.08%)243,574
26/03/20249,300100 (+1.09%)145,422
25/03/20249,200-100 (-1.08%)331,603
22/03/20249,300100 (+1.09%)320,599
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/12/2010Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 26/10/2022
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 08/03/2024
4 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
5 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
6 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
7 VIX (CK IB) 30 0 18/03/2024
8 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
9 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
10 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
13 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
14 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/03/2024Nghị quyết HĐQT về kế hoạch tổ chức Đại hội đồng cổ dông thường niên 2024
02/02/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
23/01/2024BCTC quý 4 năm 2023
05/12/2023Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 6 năm 2023
24/10/2023BCTC quý 3 năm 2023

CTCP Chứng khoán Dầu khí

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Dầu khí

Tên tiếng Anh: Petrovietnam Securities Incorporated

Tên viết tắt:PSI

Địa chỉ: Tầng 2 TN HanoiTourist - 18 Lý Thường Kiệt - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trần Tú Lan

Điện thoại: (84.24) 3934 3888

Fax: (84.24) 3934 3999

Email:support@psi.vn

Website:https://www.psi.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 21/07/2010

Vốn điều lệ: 598,413,000,000

Số CP niêm yết: 59,841,300

Số CP đang LH: 59,841,300

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102095561

GPTL: 26/UBCK-GPHÐKD

Ngày cấp: 19/12/2006

GPKD: 0103014903

Ngày cấp: 06/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán...

VP đại diện:

Số 1-5 Lê Duẩn – Q.1 - Tp.HCM
Điện Thoại: (84.8) 39111818
Fax: (84.8) 39111919.

- Ngày 19/12/2006: CTCP Chứng khoán Dầu khí (PV Securities) là một định chế tài chính trực thuộc Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam, được UBCKNN cấp giấy phép hoạt động kinh doanh.

- Ngày 07/02/2007: Chính thức đi vào hoạt động với Hội sở chính tại Hà Nội và 01 Chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh. .

- Tháng 03/2007: Trở thành thành viên của Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội và Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. .

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 485 tỷ đồng. .

- Tháng 07/2010: Cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). .

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 509 tỷ đồng. .

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 598,413,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.