Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (HNX: PMC)

Pharmedic Pharmaceutical Medicinal JSC

81,000

-1,000 (-1.22%)
28/03/2024 15:28

Mở cửa81,000

Cao nhất81,000

Thấp nhất81,000

KLGD456

Vốn hóa755.94

Dư mua2,044

Dư bán3,144

Cao 52T 85,500

Thấp 52T52,600

KLBQ 52T2,637

NN mua-

% NN sở hữu3.30

Cổ tức TM15,600

T/S cổ tức0.19

Beta0.86

EPS8,954

P/E9.16

F P/E9.96

BVPS36,774

P/B2.23

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PMC: PPP LDP VFG DSN OPC
Trending: VND (139,789) - NVL (116,689) - HPG (114,454) - DIG (93,508) - MBB (72,263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (PMC), tiền thân là Công ty Xuất Nhập Khẩu Trực dụng Y tế Pharimex được thành lập năm 1981. Năm 1997, Công ty chuyển đổi mô hình kinh doanh hoạt động dưới dạng là Công ty Cổ phần. Công ty chuyên sản xuất kinh doanh dược phẩm, dược liệu, mỹ phẩm, vật tư y tế và các sản phẩm khác thuộc ngành y tế. Sản phẩm được phân phối trên toàn Việt Nam nhưng thị trường tiêu thụ chính là... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202481,000-1,000 (-1.22%)456
27/03/202482,0000 (0.00%)1
26/03/202482,0000 (0.00%)11
25/03/202482,000-500 (-0.61%)1,522
22/03/202482,500500 (+0.61%)3,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/03/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
07/12/2023Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 4,600 đồng/CP
09/11/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 8,000 đồng/CP
19/09/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/09/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 20/11/2019
2 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 03/10/2018
3 VPS (CK VPS) 20 0 29/02/2024
4 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 29/11/2017
5 FPTS (CK FPT) 10 0 21/03/2024
6 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
7 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
8 MBKE (CK MBKE) 20 -10 28/10/2022
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
11 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 10 04/03/2024
13 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
15 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
16 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
17 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
18 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
30/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc trình Đại hội đồng cổ đông gần nhất miễn nhiệm đối với Ông Nguyễn Quý Thịnh - Thành viên độc lập Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic, nhiệm kỳ 2019 - 2024
22/01/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về các nội dung khác nhau
31/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
16/01/2024BCTC quý 4 năm 2023
30/10/2023Nghị quyết Hội đồng quản trị thống nhất thông qua kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tài chính nãm 2024

CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic

Tên đầy đủ: CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic

Tên tiếng Anh: Pharmedic Pharmaceutical Medicinal JSC

Tên viết tắt:PHARMEDIC

Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi - P.Nguyễn Cư Trinh - Q.1 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Ms.Bùi Thụy Phương Uyên

Điện thoại: (84.28) 3920 0300 - 3837 5300

Fax: (84.28) 3920 0096

Email:pharmedic@vnn.vn

Website:http://www.pharmedic.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 09/10/2009

Vốn điều lệ: 93,325,730,000

Số CP niêm yết: 9,332,573

Số CP đang LH: 9,332,573

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300483037

GPTL: 4261/ QÐ - UB

Ngày cấp: 13/08/1997

GPKD: 064075

Ngày cấp: 09/12/1997

Ngành nghề kinh doanh chính:

Sản xuất và kinh doanh dược phẩm, dược liệu, dược mỹ phẩm, hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn...

- Năm 1993: Tiền thân là Xí Nghiệp Dược Phẩm Dược Liệu PHARMEDIC được thành lập.

- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 20.55 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 45.66 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 64.81 tỷ đồng.

- Ngày 09/10/2009: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 93.32 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.