Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Đầu tư Nam Long (HOSE: NLG)

Nam Long Investment Corporation

42,000

-800 (-1.87%)
19/03/2024 15:00

Mở cửa42,900

Cao nhất43,200

Thấp nhất42,000

KLGD3,574,200

Vốn hóa16,160.65

Dư mua137,200

Dư bán38,600

Cao 52T 44,600

Thấp 52T22,700

KLBQ 52T2,871,116

NN mua966,400

% NN sở hữu47.59

Cổ tức TM200

T/S cổ tức-

Beta1.52

EPS1,259

P/E33.99

F P/E10.79

BVPS35,158

P/B1.22

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NLG: DIG KDH PDR NVL HPG
Trending: HPG (113,698) - DIG (75,226) - NVL (75,103) - VND (70,346) - MBB (64,461)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long có tiền thân là Công ty TNHH Nam Long được thành lập năm 1992. Công ty hoạt động với 3 mảng kinh doanh chính: Phát triển quỹ đất; Phát triển khu đô thị và nhà ở; Bất động sản thương mại và đầu tư mạo hiểm. Hiện nay, các dự án của Nam Long bao gồm 11 khu đô thị, quỹ đất sạch hơn 681 hecta, 3 dòng sản phẩm giá hợp lý EHome, Flora, Valora.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/03/202442,000-800 (-1.87%)3,574,200
18/03/202442,800-1,050 (-2.39%)8,998,700
15/03/202443,850-750 (-1.68%)5,211,800
14/03/202444,600100 (+0.22%)4,184,600
13/03/202444,5002,000 (+4.71%)6,057,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 200 đồng/CP
13/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
24/05/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 558.7 đồng/CP
24/11/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 619 đồng/CP
24/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3.616
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 12/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/02/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 01/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/01/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 21/02/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 07/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 40 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 29/12/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 12/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 05/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 22/02/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/02/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/02/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 40 -10 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 40 0 22/02/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/02/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 06/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 22/02/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt giao dịch với các bên có liên quan
19/02/2024Thông báo và Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC chốt DSCĐ để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024
12/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc giao dịch với bên có liên quan
29/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
26/01/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023

CTCP Đầu tư Nam Long

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Nam Long

Tên tiếng Anh: Nam Long Investment Corporation

Tên viết tắt:NLG CORP

Địa chỉ: Số 06 Nguyễn Khắc Viện - P. Tân Phú - Q.7 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Trần Thanh Phong

Điện thoại: (84.28) 5416 1718

Fax: (84.28) 5416 1718

Email:info@namlongvn.com

Website:https://www.namlongvn.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 08/04/2013

Vốn điều lệ: 3,829,400,130,000

Số CP niêm yết: 384,777,471

Số CP đang LH: 384,777,471

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301438936

GPTL: 680/GP-UB

Ngày cấp: 27/12/2005

GPKD: 0301438936

Ngày cấp: 24/10/2012

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng công nghiệp và dân dụng;

- Sửa chữa nhà ở và trang trí nội thất;

- Kinh doanh nhà ở (xây dựng, sửa chữa nhà để bán hoặc cho thuê);

- Xây dựng cầu đường bến cảng;

- San lấp mặt bằng;

- Thi công xây dựng hệ thống cấp thoát nước;

- Lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện dưới 35KV;

- Dịch vụ môi giới nhà đất;

- Năm 1992: Công ty TNHH Nam Long được thành lập.

- Năm 2005: Chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu 55 tỷ đồng.

- Tháng 01/2007: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 171.03 tỷ đồng.

- Tháng 07/2008: Tăng vốn điều lệ lên 241.03 tỷ đồng.

- Tháng 05/2009: Phát hành cho cổ đông chiến lược (Công ty Nam Việt và quỹ ASPL) và phát hành cho cán bộ công nhân viên tăng vốn điều lệ lên 255.08 tỷ đồng.

- Tháng 05/2010: Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu và phát hành riêng lẻ cho NĐT chiến lược tăng vốn điều lệ lên 410.47 tỷ đồng.

- Tháng 11/2011: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 615.71 tỷ đồng.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 955.13 tỷ đồng.

- Năm 2013: Niêm yết và giao dịch trên sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE) với giá tham chiếu 27,000 đồng.

- Tháng 02/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,210.13 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,415.72 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,421.14 tỷ đồng.

- Ngày 24/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,572.26 tỷ đồng.

- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,098.95 tỷ đồng.

- Ngày 24/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,115.76 tỷ đồng.

- Ngày 23/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,391.36 tỷ đồng.

- Ngày 23/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,597.02 tỷ đồng.

- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,852.7 tỷ đồng.

- Ngày 23/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,452.7 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,829.4 tỷ đồng.

- Năm 2022: IFC (thuộc World Bank) đầu tư 1,000 tỉ đồng vào NLG để phát triển giai đoạn II của dự án Waterpoint Long An.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,840.8 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.