Your account has not been permission, data will display ***. Please Upgrade to use. Close notice
Hướng dẫn sử dụng

Civil Engineering Construction Joint Stock Company No 545 (OTC: NBN)

View with NBN: AMP C47 C4G CBS CTR
Trending: VND (132,426) - HPG (113,797) - NVL (110,511) - DIG (98,703) - MBB (72,317)
Unit: Million Dong
Unit: Million Dong
03/30/2017Audited Parent Company FS 2016
03/30/2017Audited Consolidated FS 2016
06/23/2017Audited Parent Company FS 2015
06/23/2017Audited Consolidated FS 2015
07/05/2013 Corporate Governance Report the first 6 month of 2013

Civil Engineering Construction Joint Stock Company No 545

Name: Civil Engineering Construction Joint Stock Company No 545

Abbreviation:CECO545

Address: 161 Núi Thành - P.Hòa Cường - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng

Telephone: (84.236) 3642943 - 3642945

Fax: (84.236) 3642944

Email:ceco545@ceco545.com.vn

Website:http://www.ceco545.com.vn

Exchange: OTC

Sector: Construction and Real Estate

Industry: Construction

Listing date:

Chartered capital: 60,400,000,000

Listed shares:

Shares outstanding:

Status: Operating

Tax code:

Establishment license: 3221/QÐ-BGTVT

Issued date: 08/31/2005

Business license:

Issued date:

Main business scope:

- Xây dựng các công trình giao thông trong và ngoài nước, xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi, thủy điện
- Đầu tư và xây dựng cơ sở kinh doanh hạ tầng KCN, cụm dân cư đô thị. Đầu tư xây dựng kinh doanh chuyển giao BOT các công trình giao thông thủy điện, điện, công nghiệp
- Sản xuất VLXD, kết cấu bê tông đúc sẵn, dầm cầu thép, cấu kiện thép và các sản phẩm cơ khí khác, sửa chữa phương tiện thiết bị gia công...

- Tiền thân CTy là Xí nghiệp Xây dựng Công trình 545 được thành lập vào ngày 03/08/2000
- Ngày 02/06/2003, sáp nhập Xí nghiệp XDDD & CN 576, Xí nghiệp XDCT 577 và Xí nghiệp XDCT 545 vào CTy XDCT 519 và đổi tên thành CTy XDCT 545
- Ngày 31/08/2005, chuyển đổi CTy sang hình thức CTCP.

    ItemsUnit
    PriceVND
    VolumeShares
    Foreigner's, Yield%
    Mkt CapbVND
    Financial indicatorsmVND
    EPS, BVPS, DividendVND
    P/E, F P/E, P/BTimes
    ROS, ROA, ROE%
    1. The accounting period for the equitization year is defined as of the company's establishment date.
    2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
    3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.
    * Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.