CTCP Hàng tiêu dùng Masan (UPCoM: MCH)
Masan Consumer Corporation
139,500
Mở cửa139,100
Cao nhất147,200
Thấp nhất136,400
KLGD56,898
Vốn hóa100,092.25
Dư mua52,202
Dư bán57,802
Cao 52T 145,000
Thấp 52T57,600
KLBQ 52T41,838
NN mua158
% NN sở hữu2.21
Cổ tức TM4,500
T/S cổ tức0.03
Beta1.09
EPS9,888
P/E13.96
F P/E17.93
BVPS36,809
P/B3.75
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
19/04/2024 | 139,500 | 1,400 (+1.01%) | 56,898 |
17/04/2024 | 138,900 | 5,800 (+4.36%) | 78,447 |
16/04/2024 | 138,000 | 8,100 (+6.24%) | 105,362 |
15/04/2024 | 128,000 | -6,100 (-4.55%) | 12,236 |
12/04/2024 | 131,200 | -3,500 (-2.60%) | 59,968 |
18/07/2023 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 4,500 đồng/CP |
01/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 4,500 đồng/CP |
10/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 4,500 đồng/CP |
23/08/2019 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
07/06/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 4,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Hàng tiêu dùng Masan
Tên tiếng Anh: Masan Consumer Corporation
Tên viết tắt:Masan Consumer Corp
Địa chỉ: Số 23 Lê Duẩn - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Thị Hoàng Yến
Điện thoại: (84.28) 6255 5660
Fax: (84.28) 3810 9463
Email:NULL
Website:https://www.masanconsumer.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 05/01/2017
Vốn điều lệ: 7,284,225,440,000
Số CP niêm yết: 728,422,544
Số CP đang LH: 717,507,156
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 302017440
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 4103000082
Ngày cấp: 31/05/2000
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán buôn thực phẩm; Bán buôn đồ uống; Bán buôn tổng hợp
- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
- Sản xuất sản phẩm plastic; Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt; thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
- Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
- Dịch vụ ăn uống khác
- Ngày 01/04/1996: Masan đã thành lập một CT tại Nga để nhập khẩu và kinh doanh sản phẩm thực phẩm ở thị trường Đông Âu.
- Ngày 20/06/1996: CTCP Công nghiệp - Kỹ nghệ - Thương mại Việt Tiến thành lập.
- Ngày 31/05/2000: CTCP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Minh Việt thành lập. Vốn điều lệ ban đầu 15 tỷ đồng.
- Ngày 01/08/2003: CTCP Công nghiệp - Kỹ nghệ - Thương mại Việt Tiến sáp nhập vào CTCP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Minh Việt. Sau đó, Công ty đổi tên thành CTCP Công nghiệp - Thương mại Masan (MST) với VĐL là 28.5 tỷ đồng.
- Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 45 tỷ đồng.
- Tháng 07/2006: Tăng vốn điều lệ lên 72.25 tỷ đồng.
- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 85 tỷ đồng.
- Tháng 02/2007: Tăng vốn điều lệ lên 113.39 tỷ đồng.
- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 138.39 tỷ đồng.
- Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 257.19 tỷ đồng.
- Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 630 tỷ đồng.
- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1300 tỷ đồng.
- Ngày 09/03/2011: CT đổi tên thành CTCP Hàng Tiêu Dùng Ma San.
- Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 1,444.44 tỷ đồng.
- Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 1,470.58 tỷ đồng.
- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 2,500 tỷ đồng.
- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 2,512.5 tỷ đồng.
- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,025 tỷ đồng.
- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 5,253.4 tỷ đồng.
- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 5,273.35 tỷ đồng.
- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 5,313.26 tỷ đồng.
- Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 5,351.6 tỷ đồng.
- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,381.6 tỷ đồng.
- Ngày 05/01/2017: giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 90,000đ/cp.
- Ngày 02/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,431.32 tỷ đồng.
- Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,309.78 tỷ đồng.
- Ngày 12/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 7,229.24 tỷ đồng.
- Ngày 26/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,267.93 tỷ đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 7,274.61 tỷ đồng.
- Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,284.22 tỷ đồng.
- 15/01/2025 Giao dịch bổ sung - 960,665 CP
- 25/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 01/03/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 960,665 CP
- 15/08/2023 Giao dịch bổ sung - 668,061 CP
- 14/08/2023 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 4,500 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.