Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Cấp nước Thừa Thiên Huế (UPCoM: HWS)

Thua Thien Hue Water Supply JSC

15,300

-800 (-4.97%)
19/04/2024 15:19

Mở cửa15,400

Cao nhất15,400

Thấp nhất15,300

KLGD2,300

Vốn hóa1,336.96

Dư mua6,400

Dư bán48,100

Cao 52T 15,900

Thấp 52T10,900

KLBQ 52T10,793

NN mua-

% NN sở hữu0.90

Cổ tức TM900

T/S cổ tức0.06

Beta0.68

EPS1,492

P/E10.77

F P/E13.79

BVPS12,806

P/B1.25

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HWS: ACV CII HPG VRE BWE
Trending: HPG (87,628) - NVL (72,626) - DIG (66,730) - MBB (57,369) - VND (50,146)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Năm 1909, Nhà máy nước Huế được thành lập dưới thời Pháp thuộc. Năm 2018, giao dịch trên thị trường UPCoM. Các lĩnh vực kinh doanh chính của doanh nghiệp bao gồm Sản xuất và kinh doanh nước sạch; Sản xuất và kinh doanh nước uống tinh khiết đóng chai; Sản xuất và kinh doanh sản phẩm gia công cơ khí, máy móc, vật tư, thiết bị ngành nước; Lập dự án đầu tư, tư vấn, thiết kế và xây dựng các công trình cấp thoát nước đô th... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/202415,300-800 (-4.97%)2,300
17/04/202415,900500 (+3.25%)4,000
16/04/202415,7000 (0.00%)10,800
15/04/202415,700100 (+0.64%)23,000
12/04/202415,600100 (+0.65%)10,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
14/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 850 đồng/CP
15/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 875 đồng/CP
05/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 802.7766 đồng/CP
11/07/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 349.799 đồng/CP
17/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
05/04/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
05/03/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2024
15/02/2024CNghị quyết Hội đồng quản trị về việc hủy danh sách cổ đông thực hiện quyền lấy ý kiến cổ đông bằng văn bán chốt ngày 31/01/2023 dược VSDC lập
11/01/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham gia lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản

CTCP Cấp nước Thừa Thiên Huế

Tên đầy đủ: CTCP Cấp nước Thừa Thiên Huế

Tên tiếng Anh: Thua Thien Hue Water Supply JSC

Tên viết tắt:HueWACO

Địa chỉ: 103 Bùi Thị Xuân - P.Phường Đúc - Tp.Huế - T.Thừa Thiên - Huế

Người công bố thông tin: Mr. Dương Quý Dương

Điện thoại: (84.234) 815 555

Fax: (84.234) 826 580

Email:info@huewaco.com.vn

Website:http://huewaco.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Nước, chất thải và các hệ thống khác

Ngày niêm yết: 27/07/2018

Vốn điều lệ: 876,000,000,000

Số CP niêm yết: 87,600,000

Số CP đang LH: 87,383,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3300101491

GPTL: 3979-4324

Ngày cấp: 23/12/2005

GPKD: 3300101491

Ngày cấp: 21/09/1998

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và kinh doanh nước sạch;

- Sản xuất và kinh doanh nước uống tinh khiết đóng chai;

- Sản xuất và kinh doanh sản phẩm gia công cơ khí, máy móc, vật tư, thiết bị ngành nước;

- Lập dự án đầu tư, tư vấn, thiết kế và xây dựng các công trình cấp thoát nước đô thị và nông thôn.

- Năm 1909: Tiền thân là Nhà Máy nước Huế được xây dựng.

- Tháng 12/2005: Công ty đổi tên thành Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế.

- Ngày 21/10/2016: UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 2510/QĐ-UBND về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế. .

- Ngày 24/11/2016: Đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) với mức giá đấu thành công bình quân là 10,000 đồng/cổ phần. .

- Ngày 31/12/2016: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế với vốn điều lệ 876 tỷ đồng theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3300101491 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Ngày 27/07/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,700 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.