|
|
CTCP Khoáng sản FECON
|
Mã quan tâm: HPG(24,314) - VNM(24,000) - CTG(16,457) - MWG(15,330) - FLC(14,905)
CTCP Khoáng sản FECON 810573 CTCP Khoáng sản FECON 108573
|
|
Ngành cấp 1/Ngành cấp 2:
|
Ngành cấp 3:
|
Cổ phiếu được giao dịch ký quỹ theo Thông báo của HOSE ngày 04/01/2019
|
|
6,780
60 ( 0.89%)
15/02/2019, 03:00
|
Mở cửa
|
6,720
|
Cao nhất
|
6,800
|
Thấp nhất
|
6,700
|
KLGD
|
10,210
|
Vốn hóa
|
278
|
|
Dư mua
|
7,070
|
Dư bán
|
7,340
|
Cao 52T
|
9,300
|
Thấp 52T
|
5,100
|
KLBQ 52T
|
125,119
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0
|
Beta
|
0
|
|
EPS
|
0
|
P/E
|
0
|
F P/E
|
8
|
BVPS
|
0
|
P/B
|
0
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê giao dịch
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
15/02/2019 |
6,780 |
+60 ▲(0.89%)
| 10,210 | 1,080 | 1,096.88 | - | - |
14/02/2019 |
6,720 |
-180 ▼(-2.61%)
| 42,540 | 1,472.06 | 1,157.56 | - | - |
13/02/2019 |
6,900 |
0 ■(0.00%)
| 7,520 | 1,888.13 | 430 | - | - |
12/02/2019 |
6,900 |
+140 ▲(2.07%)
| 31,830 | 837.8 | 917.5 | - | - |
11/02/2019 |
6,760 |
+120 ▲(1.81%)
| 21,660 | 672.92 | 967.86 | - | - |
|
|
|
Thông tin tài chính
|
|
Xem theo quý
Xem theo năm
Chỉ tiêu kế hoạch
|
|
|
|
Xem theo quý
Xem theo năm
Chỉ tiêu kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HOSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim |
Ngày niêm yết
|
15/05/2013 |
Vốn điều lệ
|
410,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
41,000,000 |
Số CP đang LH
|
41,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0700252549 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
03/09/2007 |
GPKD
|
0700252549 |
Ngày cấp
|
03/09/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao - Vận tải hành khách, hàng hóa bằng đường bộ - Kinh doanh BĐS - Khai thác quặng sắt, kim loại, đá, cát, sỏi, đất sét... - Thi công và khảo sát các công trình xây dựng... |
VP đại diện
|
Tại Hà Nội: Địa chỉ: Tầng 16 toà nhà CEO - Lô HH2-1 - KĐT Mễ Trì Hạ - X.Mễ Trì - H.Từ Liêm - TP.Hà Nội Mã số: 0700252549-002 |
- CTCP Khoáng sản FECON được thành lập năm 2007 với sản phẩm chính là cọc bê tông ly tâm dự ứng lực - Ngày 08/05/2013, SGDCK Tp.HCM đã có quyết định số 173/2013/QĐ-SGDHCM về việc chấp thuận đăng ký niêm yết cổ phiếu cho CTCP Khoáng sản FECON |
15/02/2019 00:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
FCM: Thông báo ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2019
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2019 của Công ty Cổ phần Khoáng sản FECON (mã CK: FCM) như sau:
|
|
10/09/2018 00:00
|
Họp ĐHCĐ bất thường năm 2018
FCM: Thông báo ngày ĐKCC tổ chức ĐHĐCĐ bất thường năm 2018
Sở GDCK TP.HCM thông báo ngày ĐKCC tổ chức ĐHĐCĐ bất thường năm 2018 của Công ty Cổ phần Khoáng sản FECON (mã CK: FCM) như sau:
|
|
04/06/2018 00:00
|
Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
FCM: Thông báo ngày ĐKCC trả cổ tức năm 2017 bằng tiền
Sở GDCK TP.HCM thông báo ngày ĐKCC trả cổ tức năm 2017 bằng tiền của Công ty Cổ phần Khoáng sản FECON (mã CK: FCM) như sau:
|
|
28/04/2018 00:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
FCM: Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2018
Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM thông báo về ngày đăng ký cuối cùng tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2018 của Công ty Cổ phần Khoáng sản FECON (mã CK: FCM) như sau:
|
|
04/07/2017 00:00
|
Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 500 đồng/CP
FCM: Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng trả cổ tức năm 2016 bằng tiền
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về ngày đăng ký cuối cùng trả cổ tức năm 2016 bằng tiền của Công ty Cổ phần Khoáng sản FECON (mã CK: FCM) như sau:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|