CTCP COMA 18 (HOSE: CIG)
COMA 18 Joint Stock Company
4,550
Mở cửa4,780
Cao nhất4,780
Thấp nhất4,450
KLGD179,200
Vốn hóa143.51
Dư mua2,400
Dư bán12,600
Cao 52T 8,000
Thấp 52T3,700
KLBQ 52T197,653
NN mua-
% NN sở hữu0.05
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.50
EPS458
P/E10.44
F P/E7.54
BVPS5,323
P/B0.90
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
19/04/2024 | 4,550 | -230 (-4.81%) | 179,200 |
17/04/2024 | 4,780 | 90 (+1.92%) | 98,500 |
16/04/2024 | 4,690 | -340 (-6.76%) | 115,800 |
15/04/2024 | 5,030 | -370 (-6.85%) | 255,700 |
12/04/2024 | 5,400 | -110 (-2%) | 172,800 |
05/09/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12 |
Tên đầy đủ: CTCP COMA 18
Tên tiếng Anh: COMA 18 Joint Stock Company
Tên viết tắt:COMA18
Địa chỉ: Số 135 Trần Phú - P. Văn Quán - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Tuyết Mai
Điện thoại: (84.24) 3354 5608
Fax: (84.24) 3354 4667
Email:coma18@vnn.vn
Website:http://www.coma18.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 19/07/2011
Vốn điều lệ: 315,399,470,000
Số CP niêm yết: 31,539,947
Số CP đang LH: 31,539,947
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0500236860
GPTL: 2102QĐ-BXD
Ngày cấp: 11/11/2005
GPKD: 0500236860
Ngày cấp: 21/12/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- DV tư vấn, môi giới, quản lý, quảng cáo và sàn giao dịch BĐS
- Đào tạo dạy nghề: điện, điện tử, tin học
- Khai thác kinh doanh khoáng sản; Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; ...
- Tiền thân là một doanh nghiệp CP hoạch toán độc lập trực thuộc TCT Cơ khí xây dựng (COMA) – Bộ xây dựng, được chuyển thành CTCP Cơ Khí Xây Dựng số 18 theo quyết định số 2102QĐ-BXD ngày 11 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây Dựng. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 13.5 tỷ đồng.
- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 30 tỷ đồng.
- Tháng 05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.
- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.
- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 134.39 tỷ đồng.
- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 315.39 tỷ đồng.
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 11/04/2024 Đưa cổ phiếu vào diện kiểm soát
- 24/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 02/12/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 20/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.