Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái (HNX: CAP)

Yen Bai Joint Stock Forest Agricultural Products And Foodstuff Company

64,700

-300 (-0.46%)
28/03/2024 15:19

Mở cửa65,000

Cao nhất65,000

Thấp nhất64,400

KLGD76,359

Vốn hóa975.63

Dư mua49,241

Dư bán30,341

Cao 52T 68,800

Thấp 52T37,500

KLBQ 52T30,954

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM9,200

T/S cổ tức0.14

Beta-0.14

EPS12,192

P/E5.33

F P/E9.33

BVPS27,161

P/B2.39

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CAP: HPG FPT VND DGC NVL
Trending: VND (139,789) - NVL (116,689) - HPG (114,454) - DIG (93,508) - MBB (72,263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái (CAP) tiền thân là Nhà máy giấy Yên Bái được thành lập năm 1972. CAP chuyên sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu các sản phẩm giấy đế, vàng mã và tinh bột sắn mang nhãn hiệu Yfaco. Sản phẩm giấy đế chiếm tỷ trọng cao nhất trong doanh thu nhiều năm của Công ty, tiếp đến là tinh bột sắn và vàng mã. Bên cạnh thị trường nội địa, sản phẩm của Công ty đã được xuất khẩu sang Đài Loan và Trun... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202464,700-300 (-0.46%)76,359
27/03/202465,0000 (0.00%)31,451
26/03/202465,000100 (+0.15%)15,674
25/03/202464,900100 (+0.15%)33,811
22/03/202464,8000 (0.00%)59,081
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/03/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 5,000 đồng/CP
18/03/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:50
09/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:28
09/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 4,200 đồng/CP
14/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 5,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 03/10/2018
2 VPS (CK VPS) 30 0 29/02/2024
3 MBS (CK MB) 0,3 -49,7 11/08/2023
4 FPTS (CK FPT) 30 0 21/03/2024
5 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 28/04/2020
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 5 09/07/2021
7 ACBS (CK ACB) 10 0 14/04/2017
8 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
9 MBKE (CK MBKE) 30 0 20/03/2024
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
11 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 21/08/2019
12 SSV (CK Shinhan) 25 0 22/03/2024
13 VIX (CK IB) 10 0 18/02/2019
14 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
15 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 04/03/2024
17 ABS (CK An Bình) 1 0 18/03/2024
18 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
19 FNS (CK Funan) 10 0 18/03/2024
20 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
21 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
22 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
23 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/01/2024BCTC quý 1 năm 2024
02/01/2024Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2023
31/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023
05/12/2023Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023
21/11/2023Báo cáo thường niên năm 2023

CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái

Tên đầy đủ: CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái

Tên tiếng Anh: Yen Bai Joint Stock Forest Agricultural Products And Foodstuff Company

Tên viết tắt:YFATUF

Địa chỉ: Số 279 - Đường Nguyễn Phúc - P. Nguyễn Phúc - Tp. Yên Bái - T. Yên Bái

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Sơn

Điện thoại: (84.216) 386 2278

Fax: (84.216) 386 2804

Email:yfatuf@gmail.com

Website:http://www.yfatuf.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất giấy

Ngày niêm yết: 09/01/2008

Vốn điều lệ: 100,529,200,000

Số CP niêm yết: 10,052,920

Số CP đang LH: 15,079,284

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5200116441

GPTL: 53/QÐ-UB

Ngày cấp: 09/06/1994

GPKD: 1603000045

Ngày cấp: 01/10/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Chế biến, gia công, KD lâm sản

- Chế biến, gia công, KD nông sản thực phẩm

- KD xuất nhập khẩu phụ tùng, vật tư, thiết bị, hàng hoá tổng hợp

- KD dịch vụ du lịch, thương mại tổng hợp, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, cho thuê văn phòng...

- Tiền thân là Nhà máy giấy Yên Bái, được thành lập từ năm 1972.

- Ngày 01/10/2004: Công ty được chuyển đổi hình thức sở hữu từ Doanh nghiệp Nhà Nước sang CTCP với vốn điều lệ là 6 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 11 tỷ đồng.

- Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 17 tỷ đồng.

- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 34 tỷ đồng. .

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 47.6 tỷ đồng.

- Tháng 09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 52.36 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 78.54 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 100.52 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.