Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (HOSE: BID)

Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam

51,600

-400 (-0.77%)
19/03/2024 15:00

Mở cửa52,100

Cao nhất52,100

Thấp nhất51,000

KLGD765,300

Vốn hóa294,142.49

Dư mua800

Dư bán38,600

Cao 52T 54,400

Thấp 52T35,500

KLBQ 52T1,274,667

NN mua5,774

% NN sở hữu17.29

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.90

EPS4,228

P/E12.30

F P/E14.39

BVPS21,563

P/B2.41

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BID: VCB CTG MBB ACB TCB
Trending: HPG (113,698) - DIG (75,226) - NVL (75,103) - VND (70,346) - MBB (64,461)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BID) thành lập năm 1957, tiền thân là Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam trực thuộc Bộ Tài chính. Năm 2014, cổ phiếu BID niêm yết Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). BID cung cấp dịch vụ ngân hàng thương mại cho các khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. BID đã thiết lập mạng lưới ngân hàng đại lý với trên 2,300 định chế tài chính trên toàn cầu. Ngân hàng đang ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/03/202451,600-400 (-0.77%)765,300
18/03/202452,000-200 (-0.38%)1,481,000
15/03/202452,200500 (+0.97%)1,433,700
14/03/202451,700-900 (-1.71%)1,482,400
13/03/202452,600600 (+1.15%)1,398,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/11/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.69
23/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25.77119312
23/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP
31/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
07/11/2019Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 12/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/02/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 01/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/01/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 21/02/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 07/03/2024
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 29/12/2023
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/03/2024
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
17 SSV (CK Shinhan) 50 0 12/03/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 05/03/2024
19 VIX (CK IB) 50 0 22/02/2024
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/03/2024
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/02/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 04/03/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/02/2024
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 22/02/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/02/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 06/03/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 07/03/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 22/02/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
01/03/2024Điều lệ năm 2024
28/02/2024Thông báo và Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2024
20/02/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024
31/01/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024
10/01/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Tên tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam

Tên viết tắt:BIDV

Địa chỉ: Tháp BIDV - Số 194 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Trần Phương

Điện thoại: (84.242) 2205 544

Fax: (84.242) 2200 399

Email:Info@bidv.com.vn

Website:https://bidv.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 24/01/2014

Vốn điều lệ: 57,004,359,000,000

Số CP niêm yết: 5,700,435,900

Số CP đang LH: 5,700,435,900

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0106000439

GPTL: 177/TTg

Ngày cấp: 26/04/1957

GPKD: 0100150619

Ngày cấp: 03/04/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Ngân hàng: Cung cấp các dịch vụ ngân hàng truyền thống và hiện đại

- Bảo hiểm: Bảo hiểm, tái bảo hiểm

- Chứng khoán: Môi giới chứng khoán; Lưu ký chứng khoán; Tư vấn đầu tư

- Đầu tư tài chính: Chứng khoán, góp vốn thành lập doanh nghiệp...

VP đại diện:

- Tên VP: Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam (tại Đà Nẵng).
- Địa chỉ: 198 Nguyễn Tri Phương - P.Chính Gián - Q.Thanh Khê - Tp.Đà Nẵng.
- Mã số: 3216000197

- Ngày 26/04/1957: Tiền thân là Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam trực thuộc Bộ Tài chính được thành lập theo Quyết định 177/TTg của Thủ tướng Chính phủ. .

- Ngày 24/06/1981: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng Việt Nam.

- Ngày 14/11/1990: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.

- Ngày 23/04/2012: Ngân hàng Nhà nước đã cấp giấy phép số 84 về việc thành lập và hoạt động Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.

- Ngày 24/01/2014: Chính thức niêm yết trên sàn giao dịch HCM (MCK:BID).

- Đến cuối năm 2014: BIDV đã thiết lập quan hệ đại lý với trên 1,700 ngân hàng và chi nhánh ngân hàng tại 122 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.

- Ngày 25/5/2015: BIDV nhận sáp nhập toàn bộ hệ thống Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long (MHB), tăng mạng lưới hoạt động với 180 chi nhánh, 798 phòng giao dịch, 1,822 máy ATM, 15,962 điểm giao dịch POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc.

- Đến cuối 2015: BIDV đã thành lập hiện diện thương mại tại 6 quốc gia – vùng lãnh thổ: Lào, Campuchia, Myanmar, Cộng hòa Séc, Cộng hoà LB Nga và Đài Loan.

- Ngày 20/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 40,220,180,000,000 đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 50,585,238,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.