ACS Viet Nam JSC (OTC: ACSVN)
Arts, Entertainment, and Recreation
05/31/2016 | Resolution of Annual Shareholders' Meeting 2016 |
05/31/2016 | Regulations 2016 |
05/12/2016 | 2016 Annual Shareholders’Meeting Documents |
03/08/2016 | Audited FS 2015 |
06/19/2013 | Resolution of Annual Shareholders' Meeting 2013 |
Name: ACS Viet Nam JSC
Abbreviation:ACS VIET NAM
Address: Số 5 - Hồ Xuân Hương - Hồng Bàng - Hải Phòng
Telephone: (84.225) 356 9088
Fax: (84.225) 384 1999
Email:acs@acs.com.vn
Website:http://acs.com.vn
Exchange: OTC
Sector: Arts, Entertainment, and Recreation
Industry: Agriculture Production
Listing date:
Chartered capital: 108,000,000,000
Listed shares: 10,800,000
Shares outstanding: 10,800,000
Status: Operating
Tax code: 0203001798
Establishment license:
Issued date:
Business license: 0203001798
Issued date: 09/16/2008
Main business scope:
- Kinh doanh quảng cáo và các loại hình dịch vụ liên quan đến ngành quảng cáo, tiếp thị. Sản xuất các mặt hàng phục vụ quảng cáo, tiếp thị, tuyên truyền.
- Xuất bản và phát hành các loại sách, băng đĩa.
- In ấn các loại văn hoá phẩm và bao bì phục vụ sản xuất và tiêu dùng.
- Kinh doanh: nhiếp ảnh, vật tư thiết bị ngành ảnh, ngành in, ngành văn hoá thông tin. Cho thuê mặt bằng tổ chức hội chợ triển lãm, biểu diễn văn hoá nghệ thuật thể thao, hội nghị, hội thảo và các sự kiện khác.
- Dịch vụ vui chơi giải trí, ăn uống, giải khát.
- Kinh doanh đĩa ốc và cho thuê văn phòng.
- Tổ chức kinh doanh hội chợ triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thể thao, hội nghị, hội thảo.
- Xây dựng và trùng tu các công trình văn hoá, các di tích lịch sử văn hoá, xây dựng tượng đài. Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Trang trí mỹ thuật nội - ngoại thất cho các công trình dân dụng và công trình công cộng. Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.
Tiền thân từ Trạm vật tư văn hoá thông tin thuộc Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng
Items | Unit |
---|---|
Price | VND |
Volume | Shares |
Foreigner's, Yield | % |
Mkt Cap | bVND |
Financial indicators | mVND |
EPS, BVPS, Dividend | VND |
P/E, F P/E, P/B | Times |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.