Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

Ngân hàng TMCP Á Châu (HOSE: ACB)

Asia Commercial Joint Stock Bank

26,850

-50 (-0.19%)
19/03/2024 15:00

Mở cửa26,800

Cao nhất27,050

Thấp nhất26,750

KLGD7,121,300

Vốn hóa104,286.75

Dư mua714,600

Dư bán357,800

Cao 52T 28,000

Thấp 52T20,000

KLBQ 52T8,047,078

NN mua-

% NN sở hữu30

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.04

Beta0.92

EPS4,369

P/E6.16

F P/E6.51

BVPS18,269

P/B1.47

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng ACB: MBB HPG TCB CTG VCB
Trending: HPG (113,698) - DIG (75,226) - NVL (75,103) - VND (70,346) - MBB (64,461)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB) đi vào hoạt động ngày 04 tháng 06 năm 1993. ACB hoạt động trên các lĩnh vực : Huy động vốn (nhận tiền gửi của khách hàng) bằng đồng Việt Nam, ngoại tệ và vàng; Sử dụng vốn (cung cấp tín dụng, đầu tư, hùn vốn liên doanh) bằng đồng Việt Nam, ngoại tệ và vàng; Các dịch vụ trung gian (thực hiện thanh toán trong và ngoài nước, thực hiện dịch vụ ngân quỹ, chuyển tiền kiều hối và ch... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/03/202426,850-50 (-0.19%)7,121,300
18/03/202426,900-450 (-1.65%)14,119,300
15/03/202427,350100 (+0.37%)7,822,800
14/03/202427,250-400 (-1.45%)8,224,300
13/03/202427,650900 (+3.36%)8,935,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
01/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
01/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
02/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
10/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
20/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 12/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/02/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 01/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/01/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 21/02/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 29/12/2023
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/03/2024
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
17 SSV (CK Shinhan) 50 0 12/03/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 05/03/2024
19 VIX (CK IB) 50 0 22/02/2024
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/03/2024
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/02/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 04/03/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/02/2024
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 22/02/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/02/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 06/03/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 07/03/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 22/02/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024
12/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc bổ nhiệm lại Phó Tổng Giám đốc
07/03/2024Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2023
07/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
30/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

Ngân hàng TMCP Á Châu

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Á Châu

Tên tiếng Anh: Asia Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:ACB

Địa chỉ: Số 442 Nguyễn Thị Minh Khai - P. 5 - Q. 3 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Toại

Điện thoại: (84.28) 3833 4085 - 3839 5179

Fax: (84.28) 3839 9885

Email:acb@acb.com.vn

Website:https://www.acb.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 09/12/2020

Vốn điều lệ: 38,840,503,580,000

Số CP niêm yết: 3,884,050,358

Số CP đang LH: 3,884,050,358

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301452948

GPTL: 0032/NH-GP

Ngày cấp: 24/04/1993

GPKD: 059067

Ngày cấp: 24/04/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các TCTD khác

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn; chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; góp vốn và liên doanh theo luật định

- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng

- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ với nước ngoài khi được NHNN cho phép...

VP đại diện:

-Tại TP. Hồ Chí Minh: Sở giao dịch, 25 chi nhánh và 16 phòng giao dịch.
-Tại khu vực phía Bắc (Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh): 6 chi nhánh và 8 phòng giao dịch.
-Tại khu vực miền Trung (Đà Nẵng, Daklak, Khánh Hòa, Hội An, Huế): 5 chi nhánh và 1 phòng giao dịch.
-Tại khu vực miền Tây (Long An, Cần Thơ, An Giang, Cà Mau): 4 chi nhánh.
-Tại khu vực miền Đông (Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu): 3 chi nhánh và 1 phòng giao dịch.

- Ngày 24/04/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Ngày 17/02/1996: Tăng vốn điều lệ lên 341 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 481.13 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 948.32 tỷ đồng.

- Ngày 14/02/2006: Tăng vốn điều lệ lên lên 1,100 tỷ đồng.

- Ngày 31/10/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 21/11/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 25/05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,530 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,630 tỷ đồng.

- Tháng 10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,180 tỷ đồng.

- Tháng 11/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,651.61 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 6,355.81 tỷ đồng.

- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 7,705.74 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 7,814.13 tỷ đồng.

- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 9,376.96 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 10,273.23 tỷ đồng.

- Ngày 30/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 12,885.87 tỷ đồng.

- Ngày 15/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 16,627.37 tỷ đồng.

- Ngày 19/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 21,615.58 tỷ đồng.

- Ngày 20/11/2020: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 02/12/2020: Hủy niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 09/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 26,400 đ/CP .

- Ngày 02/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 27,019.48 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 33,774.35 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 38,840.5 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.